🌟 규칙 활용 (規則活用)

1. 문법에서, 동사나 형용사가 활용을 할 때 어간의 형태가 변하지 않고 일반적인 어미가 붙어 변화하는 것.

1. CHIA THEO QUY TẮC: Trong ngữ pháp, hình thái của căn tố không thay đổi khi chia động từ hay tính từ, mà sẽ được gắn thêm vào vĩ tố thông thường và thay đổi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate ‘먹다’는 규칙 활용을 하는 동사이니 개별 활용형을 일일이 따로 외우지 않아도 된다.
    'eating' is a verb that utilizes rules, so you don't have to memorize individual usage patterns.
  • Google translate 규칙 활용에서 활용되는 어미의 형태를 알아 두면 대다수의 동사와 형용사에 적용할 수 있어 좋다.
    Knowing the form of a parent used in rule utilization is good for applying to the majority of verbs and adjectives.
  • Google translate 한국어를 배울 때 가장 어려운 점이 뭐예요?
    What is the most difficult thing about learning korean?
    Google translate 규칙 활용을 하지 않는 동사들의 활용형을 외우는 것이 힘들어요.
    It's hard to memorize the usage of verbs that don't use the rules.
Từ tham khảo 불규칙 활용(不規則活用): 문법에서, 동사나 형용사가 활용을 할 때 어간의 형태가 변하거…

규칙 활용: regular conjugation,きそくかつよう【規則活用】,conjugaison régulière,conjugación regular,شكل التصريف,дүрмийн хувирал,chia theo quy tắc,ผันสามัญ,konjugasi teratur,спряжение глагола или склонение имени прилагательного,有规则的活用,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tôn giáo (43) Chính trị (149) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tâm lí (191) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giáo dục (151) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Du lịch (98)